
Xếp hạng đại học
Đại học Nam Úc nằm trong top 150 trường đại học xếp hạng hàng đầu của Úc và trong top 500 trường đại học hàng đầu trên toàn cầu. US News xếp hạng Đại học Nam Úc ở vị trí thứ 372 cho năm 2021, ghi nhận sự sụt giảm từ vị trí xếp hạng thứ 395 vào năm 2020 và 2019. Biểu đồ xếp hạng ghi lại một chuyển động đi lên cho thấy một sự thay đổi tích cực. THE xếp hạng Đại học Nam Úc trong phạm vi thứ hạng 301-350 cho năm 2021 ghi nhận sự gia tăng trong phạm vi thứ hạng từ 251-300 kể từ bảng xếp hạng năm 2020. Ngược lại, đồ thị xếp hạng cũng ghi nhận xu hướng đi xuống hàm ý tác động tiêu cực. Các tiêu chí xếp hạng khác nhau do THE đề xuất để xếp hạng bất kỳ trường đại học nào có điểm số trên trung bình đối với Đại học Nam Úc , một số tiêu chí như sau – triển vọng quốc tế: 8 8 . 4, kết quả ngành: 84,3, trích dẫn: 68,1 .
Vì tất cả các bảng xếp hạng toàn cầu và quốc gia đều dựa trên số lượng tuyển sinh, nên số lượng tuyển sinh năm 2020 không ghi nhận quá nhiều khác biệt. Chương trình Tuyển sinh của Đại học Nam Úc chỉ cung cấp các khóa học đã được cung cấp cho đợt tuyển sinh năm 2019 . Xếp hạng QS cho Đại học Nam Úc đứng ở vị trí thứ 2 95 vào năm 2021 ghi nhận sự gia tăng của vị trí xếp hạng là #2 7 4 vào năm 2020. Nhiều tiêu chí xếp hạng khác nhau là yếu tố quyết định để chấm điểm và xếp hạng Đại học Nam Úc đã nhận được điểm trên trung bình trong các lĩnh vực sau – giảng viên quốc tế: 100/100, tỷ lệ sinh viên quốc tế: 70,4/100, trích dẫn trên mỗi giảng viên: 45,6 /100, v.v. và tổng điểm là 32,8 /100, đây là điểm trung bình.
Year | Universities Rankings (ARWU (Shanghai Ranking)) | World University Ranking (QS) | University Ranking (THE (Times Higher Education)) |
---|---|---|---|
2018 | 601 | ||
2019 | 501 | 264 | 201 |
2020 | 501 | 274 | 251 |
2021 | 401 | 295 | 301 |
2022 | 501 | 326 | 301 |
2023 | 363 | 301 |
Đường xu hướng đi lên biểu thị xếp hạng đang được cải thiện trong khi đường xu hướng đi xuống biểu thị xếp hạng đang giảm
xếp hạng theo | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
---|---|---|---|---|---|---|
ARWU (Xếp hạng Thượng Hải) – Xếp hạng các trường đại học [ 1 ] | 601-700 | 501-600 | 501-600 | 401-500 | 501-600 | NA |
QS – Xếp hạng Đại học Thế giới [ 2 ] | NA | 264 | 274 | 295 | 326 | 363 |
THE (Times Higher Education) – Xếp hạng Đại học [ 3 ] | NA | 201-250 | 251-300 | 301-350 | 301-350 | 301-350 |
US News & World Report – Các trường đại học toàn cầu [ 4 ] | NA | 395 | 395 | 372 | 354 | 363 |
ARWU (Xếp hạng Thượng Hải)